Xe tải Jac N800 là phiên bản nâng cấp từ dòng xe Jac N650plus. Được ra mắt vào giữa năm 2020 với nâng cấp về tải trọng và kích thước xe như: tải trọng cao hơn từ 6.5 tấn lên thành 7.7 tấn, kích thước thùng hàng lớn hơn từ 6.2 mét lên thành 7.6 mét…Nhưng vẫn giữ nguyên về thiết kế, động cơ. Jac N800 là sự lựa chọn ưu việt trong phân khúc xe 7-8 tấn của Jac N series.
Xe tải JAC N800 phiên bản cao cấp cabin đầu vuông được thiết kế với tải trọng 8 tấn thùng hàng dài tới 7m6. Sử dụng động cơ Cummins ( Mỹ ) 170ps. Giá thành đầu tư thấp, nhanh thu hồi vốn.
Xe JAC N800 được trang thiết biết bị nội thất đúng tiêu chí cao cấp. Hệ thống điều khiển điện tử được cập nhật toàn bộ cho JAC N800, khóa điện trung tâm điều khiển từ xa, kính chỉnh điện, thiết bị radio/AM/FM, USB, zac cắm sạc điện thoại rất tiện ích. Không gian Cabin vuông không những rộng thoáng đảm bảo sức khỏe, mặt sàn cũng rộng hơn giúp di chuyển dễ dàng trong xe. Trang thiết bị tiện nghi còn nổi bật với 3 ghế ngồi và 01 giường nằm chất liệu mới rất êm và mát mẻ. JAC N800 cũng trang bị sẵn máy lạnh 2 chiều chính hãng.
Dòng xe JAC N800 được trang bị động cơ CUMMINS 3.76L, công xuất 170PS, moment xoắn cực đại là 600 N/m đạt tiêu chuẩn khí thải của Mỹ, Châu Âu, với hệ thống Turbo tăng áp. Hệ thống kim phun điện tử, hồi lưu khí xả giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Xe JAC N800 có thiết kế hệ thống truyền lực đồng bộ, mạnh mẽ, chuẩn xác và bền bỉ. Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén. Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi. Hệ thống treo: Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, thủy lực, Sau: Phụ thuộc, nhíp lá. Bình nhiên liệu 210 lít.
Hệ thống lốp: Số lượng lốp trên trục I/II: 02/04. Cỡ lốp trước / sau: 8.25 – 16 /DUAL 8.25 – 16. Hệ thống phanh: Trước/sau, phanh tay: Phanh tang trống, khí nén, lò xo tích năng tác động lên các bầu phanh trục 2.
Chassis của JAC N800 sử dụng kỹ thuật dập nguội 6000 tấn tiên tiến nhất thế giới với 1 lần dập thành hình.
LOẠI XE | Jac.N800 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm | 9855x2420x3560 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC)mm | 7600x2280x2150 |
Chiều dài cơ sở: mm | 5700 |
Khoảng sáng gầm xe: mm | 250 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng cho phép chở: Kg | 7700 |
Khối lượng bản thân: Kg | 5905 |
Khối lượng toàn bộ: Kg | 13800 |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | IFS3.8s4R168 |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Dung tích xi lanh: cc | 3760 |
Đường kính x hành trình piston: mm | 102×115 |
Công suất cực đại/tốc độ quay: PS(vòng/phút) | 170/2600 |
Mô men xoắn/tốc độ quay: Nm(vòng/phút) | 600/1300-1700 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | Tang trống, khí nén 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
LỐP XE | |
Trước/sau | 8.25-20 LT/DUAL 8.25-20 LT |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc: % | 27.4 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 10.65 |
Tốc độ tối đa: km/h | 80 |
Tiêu hao nhiên liệu: Lít/100km | 10 |
Dung tích bình nhiên liệu: Lít | 210 |